SpStinet - vwpChiTiet

 

Máy cắt laser hai chức năng cắt tấm và ống

Hệ thống cắt tấm và cắt ống bằng laser series EMC-PT sản xuất các bộ phận chất lượng cao với nhiều hình dạng, kích cỡ cùng khả năng cắt cả tấm kim loại và ống.

Sử dụng công nghệ cắt Laser Fiber, máy có thể kết hợp nhiều quy trình trên cùng một bệ máy. Vì hầu hết các chi tiết máy đòi hỏi nhiều quá trình như: cưa, khoan, gia công đục lỗ, khắc,...dòng máy EMC-PT có thể xử lý tất cả các quy trình trên trên cùng một máy.

Với hệ thống xếp dỡ tự động, máy cắt laser có thể chạy liên tục, ít cần người vận hành, tiết kiệm thời gian và chi phí khi xử lý ống trong các lô lớn, cho phép dễ dàng tạo ra các nguyên mẫu hoặc sản xuất hàng loạt.

Máy này sử dụng động cơ servo tốc độ cao để định vị nhanh và chính xác hơn, giảm thời gian thất thoát cho các thao tác không cần thiết. Động cơ servo tốc độ cao kết hợp với tia laser mạnh giúp giảm thời gian cắt và tăng năng suất sản xuất, đem lại lợi nhuận cao hơn cho người dùng.

Máy cắt laser được trang bị một buồng bảo vệ đầy đủ và hệ thống khóa an toàn cho người vận hành  trong khi máy đang hoạt động.

Hình đại diện

Tiêu chí

Thông số kỹ thuật

Model

EMC-PT - 1530

EMC-PT - 1540

EMC-PT - 1560

Kích cỡ tấm cắt lớn nhất (mm)

1.500 x 3.000

1.500 x 4.000

1.500 x 6.000

Chiều cao lớn nhất của phôi (mm)

140

140

140

Hành trình hữu ích

Trục X (mm)

3.050

4.050

6.050

Trục X1 (mm)

3.100

4.100

6.100

Trục Y (mm)

1.550

1.550

1.550

Trục Z (mm)

200

200

200

Trục W (”C)

360

360

360

Độ chính xác vị trí

Trục X (mm)

±0,03

±0,04

±0,05

Trục X1 (mm)

±0,05

±0,05

±0,06

Trục Y (mm)

±0,03

±0,04

±0,05

Trục Z (mm)

±0,01

±0,01

±0,01

Trục W (”C)

±0,01

±0,01

±0,01

Độ chính xác lặp lại

Trục X (m/min)

92

92

92

Trục X1 (m/min)

92

92

92

Trục Y (m/min)

92

92

92

Trục Z (m/min)

30

30

30

Trục W (n/min)

85

85

85

Tốc độ gia tốc (G)

Trục X (G)

0,8

0,8

0,8

Trục X1 (G)

0,8

0,8

0,8

Trục Y (G)

0,8

0,8

0,8

Đường kính cố định lớn nhất
của ống tròn (mm)

200

Đường kính cố định nhỏ nhất
của ống tròn (mm)

30

Kích thước lớn nhất của ống vuông (mm)

120*120

Kích thước nhỏ nhất của ống vuông (mm)

30*30

Chiều dài xử lý lớn nhất của
ống tròn và ống vuông (mm)

3.000

4.000

6.000

Công suất nguồn laser (W)

500/700/1.000/1.500/2.000/3.000

Công suất tiêu thụ (KWh)

8,5

Trọng lượng (T)

5,2

8,6

11,5

Kích thước biên L×W×H (mm)

4.350* 3.071* 1.530

5.520* 3.071* 1.530

8.130* 3.071* 1.530

EMC-PT-1530

 

In/Ft

mm/m

Khu vực hoạt động lớn nhất của tấm kim loại

60in x 120in

1.524mm x 3.048mm

Lựa chọn độ dài ống tải

10ft - 20ft

3m - 6,1m

Ống tròn nhỏ nhất - lớn nhất

1,181 - 8in

30 - 203mm

Ống vuông/hình chữ nhật
nhỏ nhất - lớn nhất

Đường chéo 1,181 - 8in

Đường chéo 30- 203mm

Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 1kW)

Thép Carbon 0,393in/
inox 0,236in

Thép Carbon 10mm/
inox 6mm

Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 2kW)

Thép Carbon 0,630in/
inox 0,315in

Thép Carbon 16mm/
inox 8mm

Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 3kW)

Thép Carbon 0,787in/ inox 0,393in

Thép Carbon 20mm/
inox 10mm

Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 4kW)

Thép Carbon 0,866in/
inox 0,472in

Thép Carbon 22mm/
inox 12mm

Để tham khảo thêm hàng ngàn công nghệ sẵn sàng chuyển giao vào sản xuất, kinh doanh mời Quý bạn đọc truy cập vào Cổng thông tin Đổi mới sáng tạo và Chuyển giao công nghệ, tại địa chỉ: www.techport.vn

Các tin khác:

  • 10 mẫu tin
  • 50 mẫu tin
  • 100 mẫu tin
  • Tất cả