Máy cắt laser hai chức năng cắt tấm và ống
14/08/2019
KH&CN nước ngoài
Hệ thống cắt tấm và cắt ống bằng laser series EMC-PT sản xuất các bộ phận chất lượng cao với nhiều hình dạng, kích cỡ cùng khả năng cắt cả tấm kim loại và ống.
Sử dụng công nghệ cắt Laser Fiber, máy có thể kết hợp nhiều quy trình trên cùng một bệ máy. Vì hầu hết các chi tiết máy đòi hỏi nhiều quá trình như: cưa, khoan, gia công đục lỗ, khắc,...dòng máy EMC-PT có thể xử lý tất cả các quy trình trên trên cùng một máy.
Với hệ thống xếp dỡ tự động, máy cắt laser có thể chạy liên tục, ít cần người vận hành, tiết kiệm thời gian và chi phí khi xử lý ống trong các lô lớn, cho phép dễ dàng tạo ra các nguyên mẫu hoặc sản xuất hàng loạt.
Máy này sử dụng động cơ servo tốc độ cao để định vị nhanh và chính xác hơn, giảm thời gian thất thoát cho các thao tác không cần thiết. Động cơ servo tốc độ cao kết hợp với tia laser mạnh giúp giảm thời gian cắt và tăng năng suất sản xuất, đem lại lợi nhuận cao hơn cho người dùng.
Máy cắt laser được trang bị một buồng bảo vệ đầy đủ và hệ thống khóa an toàn cho người vận hành trong khi máy đang hoạt động.
Tiêu chí
|
Thông số kỹ thuật
|
Model
|
EMC-PT - 1530
|
EMC-PT - 1540
|
EMC-PT - 1560
|
Kích cỡ tấm cắt lớn nhất (mm)
|
1.500 x 3.000
|
1.500 x 4.000
|
1.500 x 6.000
|
Chiều cao lớn nhất của phôi (mm)
|
140
|
140
|
140
|
Hành trình hữu ích
|
Trục X (mm)
|
3.050
|
4.050
|
6.050
|
Trục X1 (mm)
|
3.100
|
4.100
|
6.100
|
Trục Y (mm)
|
1.550
|
1.550
|
1.550
|
Trục Z (mm)
|
200
|
200
|
200
|
Trục W (”C)
|
360
|
360
|
360
|
Độ chính xác vị trí
|
Trục X (mm)
|
±0,03
|
±0,04
|
±0,05
|
Trục X1 (mm)
|
±0,05
|
±0,05
|
±0,06
|
Trục Y (mm)
|
±0,03
|
±0,04
|
±0,05
|
Trục Z (mm)
|
±0,01
|
±0,01
|
±0,01
|
Trục W (”C)
|
±0,01
|
±0,01
|
±0,01
|
Độ chính xác lặp lại
|
Trục X (m/min)
|
92
|
92
|
92
|
Trục X1 (m/min)
|
92
|
92
|
92
|
Trục Y (m/min)
|
92
|
92
|
92
|
Trục Z (m/min)
|
30
|
30
|
30
|
Trục W (n/min)
|
85
|
85
|
85
|
Tốc độ gia tốc (G)
|
Trục X (G)
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Trục X1 (G)
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Trục Y (G)
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Đường kính cố định lớn nhất
của ống tròn (mm)
|
200
|
Đường kính cố định nhỏ nhất
của ống tròn (mm)
|
30
|
Kích thước lớn nhất của ống vuông (mm)
|
120*120
|
Kích thước nhỏ nhất của ống vuông (mm)
|
30*30
|
Chiều dài xử lý lớn nhất của
ống tròn và ống vuông (mm)
|
3.000
|
4.000
|
6.000
|
Công suất nguồn laser (W)
|
500/700/1.000/1.500/2.000/3.000
|
Công suất tiêu thụ (KWh)
|
8,5
|
Trọng lượng (T)
|
5,2
|
8,6
|
11,5
|
Kích thước biên L×W×H (mm)
|
4.350* 3.071* 1.530
|
5.520* 3.071* 1.530
|
8.130* 3.071* 1.530
|
EMC-PT-1530
|
In/Ft
|
mm/m
|
Khu vực hoạt động lớn nhất của tấm kim loại
|
60in x 120in
|
1.524mm x 3.048mm
|
Lựa chọn độ dài ống tải
|
10ft - 20ft
|
3m - 6,1m
|
Ống tròn nhỏ nhất - lớn nhất
|
1,181 - 8in
|
30 - 203mm
|
Ống vuông/hình chữ nhật
nhỏ nhất - lớn nhất
|
Đường chéo 1,181 - 8in
|
Đường chéo 30- 203mm
|
Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 1kW)
|
Thép Carbon 0,393in/
inox 0,236in
|
Thép Carbon 10mm/
inox 6mm
|
Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 2kW)
|
Thép Carbon 0,630in/
inox 0,315in
|
Thép Carbon 16mm/
inox 8mm
|
Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 3kW)
|
Thép Carbon 0,787in/ inox 0,393in
|
Thép Carbon 20mm/
inox 10mm
|
Độ dày cắt lớn nhất (nguồn 4kW)
|
Thép Carbon 0,866in/
inox 0,472in
|
Thép Carbon 22mm/
inox 12mm
|
Để tham khảo thêm hàng ngàn công nghệ sẵn sàng chuyển giao vào sản xuất, kinh doanh mời Quý bạn đọc truy cập vào Cổng thông tin Đổi mới sáng tạo và Chuyển giao công nghệ, tại địa chỉ: www.techport.vn